STT | Ngành nghề | Vốn pháp định | Quy định | Ghi Chú |
01 | Kinh doanh bất động sản | 6 tỷ đồng | (Điều 3 NĐ 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007) | Được rút tiền sau khi có Giấy phép |
02 | Dịch vụ đòi nợ
|
2 tỷ đồng | (Điều 13 NĐ 104/2007/NĐ-CP ngày 14/6/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
03 | Dịch vụ bảo vệ (không được kinh doanh các ngành, nghề và dịch vụ khác ngoài Dịch vụ bảo vệ) | 2 tỷ đồng | (NĐ 52/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
04 | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 5 tỷ đồng | (Điều 3 NĐ 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
05 | Sản xuất phim | 1 tỷ đồng | (Điều 11 NĐ 96/2007/NĐ-CP ngày 6/6/2007) | Được rút tiền sau khi có Giấy phép |
06 | Dịch vụ lữ hành quốc tế | 250 triệu | Luật Du Lịch | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
07 | Dịch vụ Giới thiệu việc làm | 300 triệu | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động | |
08 | Ngân hàng thương mại cổ phần | 1000 tỷ đồng | (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
09 | Chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15 triệu USD
|
(Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
10 | Quỹ tín dụng nhân dân trung ương | 1000 tỷ đồng | (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
11 | Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở: | 1 tỷ đồng | (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
12 | Công ty tài chính | 300 tỷ đồng | (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
13 | Công ty cho thuê tài chính | 100 tỷ đồng | (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
14
|
Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế | 100 tỷ đồng | (Khoản 1 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
15 | Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa | 30 tỷ đồng | (Khoản 1 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
16
|
Cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là doanh nghiệp cảng hàng không:
Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế |
30 tỷ đồng | (Khoản 2 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
Cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là doanh nghiệp cảng hàng không:
Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa |
10 tỷ đồng | (Khoản 2 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động | |
17 |
Vận chuyển hàng không quốc tế: Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay |
500 tỷ đồng | (Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày9/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
Vận chuyển hàng không quốc tế: Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay | 800 tỷ đồng | (Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày9/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động | |
Vận chuyển hàng không quốc tế: Khai thác trên 30 tàu bay | 1000 tỷ đồng | (Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày9/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động | |
18 | Vận chuyển hàng không nội địa: Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay | 200 tỷ đồng | (Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày9/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
19 | Vận chuyển hàng không nội địa: Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay | 400 tỷ đồng | (Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày9/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
20 | Vận chuyển hàng không nội địa: Khai thác trên 30 tàu bay | 500 tỷ đồng | (Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày9/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |
21 | Kinh doanh hàng không
|
50 tỷ đồng | (Khoản 2 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007) | Ký quỹ suốt quá trình hoạt động |