STT | Ngành nghề | Chứng chỉ | Chức danh cần chứng chỉ | Số lượng | Quy định Pháp Luật | Lưu ý |
01 | Kinh doanh dịch vụ pháp lý | CC hành nghề Luật sư | Trưởng VP hoặc Chủ sở hữu cty | 01 | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty | |
02 | Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm | CC hành nghề Bác Sỹ, Y, Dược | Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở | 01 | (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
03 | Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân | CC hành nghề BS y học cổ truyền | Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở | 01 | Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
04 | Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y | CC hành nghề thú y | Chức danh quản lý | 01 | (Điều 63 NĐ 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005)
|
01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
05 | Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản | CC hành nghề thú y | Chức danh quản lý | 01 | (Pháp lệnh Thú y) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
06 | Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) | CC đại diện sở hữu công nghiệp | Giám đốc | 01 | (Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ; Đ.29 NĐ 103/NĐ-CP ngày 22/9/2006)
|
01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
07 | Dịch vụ kiểm toán | CC hành nghề kiểm toán | Giám đốc và Người quản lý | 03 | (Đ.23 NĐ 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
08 | Dịch vụ kế toán | CC kế toán trưởng | Giám đốc và Người quản lý | 02 | (Đ.41 NĐ 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004; Đ.2 TT 72/2007/TT-BTC ngày 27/6/2007) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
09 | Giám sát thi công xây dựng công trình | CC Giám sát | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.87 Luật Xây dựng) | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
10 | Khảo sát xây
|
CC Khảo sát | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.49 Luật Xây dựng) | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
11 |
Thiết kế xây dựng công trình | CC Thiết Kế | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.56 Luật Xây dựng) | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
12 | Dịch vụ môi giới bất động sản
|
CC Môi giới | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.8 Luật KDBĐS) | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
13 | Dịch vụ định giá bất động sản | CC Định giá | Chức danh quản lý | 02 | (Đ.8 Luật KDBĐS); | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
14 | Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng môi giới | CC Môi giới | Chức danh quản lý | 02 | (Đ.8 Luật KDBĐS); | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
15 |
Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng định giá | CC Định giá | Chức danh quản lý | 02 | (Đ.8 Luật KDBĐS); | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
16 | Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; | CC hành nghề thuốc bảo vệ thực vật | Chức danh quản lý | 01 | (Quyết định 91/2002/QĐ-BNN ngày 11/10/2002 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
17 | Dịch vụ làm thủ tục về thuế | Chức danh quản lý | 02 | (Điều 20 Luật Quản lý thuế) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty | |
18 | Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải | CC thiết kế phương tiện vận tải | Chức danh quản lý | 01 | (Quyết định 38/2005/QĐ-BGTVT). | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
19 | Hoạt động xông hơi khử trùng | CC hành nghề xông hơi khử trùng | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.3 Quyết định 89/2007/QĐ-BNN ngày 1/11/2007 của Bộ NN&PTNT) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
20 | Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 | CC Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 | Chức danh quản lý | 05 CC hạng 1 | NĐ 112/2009/ NĐ – CP | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
21 | Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 | CC Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 | Chức danh quản lý | 03 CC hạng 2 hoặc 1 CC hạng1 | NĐ 112/2009/ NĐ – CP | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
22 | Đấu giá tài sản | CC hành nghề đấu giá | Chức danh quản lý | 01 | NĐ 17/2010/NĐCP | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |